Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk
Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk mang tên Nosov là một trong những trường đại học kỹ thuật và trung tâm khoa học đa ngành đáng tin cậy và uy tín nhất ở Nga, đại diện cho cơ sở hạ tầng rộng khắp, nguồn tài nguyên vật chất tinh vi và tiềm năng trí tuệ cao. Trong suốt những năm qua, Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk đã trở thành một cơ sở nghiên cứu được quốc tế công nhận, có nhiều mối quan hệ văn hóa và khoa học với cả các trường đại học Nga và nước ngoài. Tổng số sinh viên đạt 12000 vào năm 2018. Trường cũng tham gia vào các chương trình trao đổi sinh viên quốc tế và có thỏa thuận hợp tác với 37 trường đại học đối tác từ 60 quốc gia trên thế giới.
Tên chính thức
Магнитогорский государственный технический университет имени Г.И.Носова
Tên quốc tế
Nosov Magnitogorsk State Technical University
Địa chỉ
Số 38 phố Lenin, thành phố Magnitogorsk.
Năm thành lập
22/03/1934
Thứ hạng
#251-300 EECA, #56 Russia theo QS World University Rankings
#1501+ World, #32 Russia theo THE World University Rankings
#7905 World, #117 Russia theo SCImago Institutions Rankings
#4023 World, #83 Russia theo Webometrics
#1098 World, #87 Russia theo Round University Ranking
#1220 World, #16 Russia theo Google Scholar Ranking
Thông tin liên hệ
Website: https://www.magtu.ru/
Điện thoại: +7 (800) 100-1934
Email: mgtu@magtu.ru
Sinh viên
12000 sinh viên chính quy, 250 sinh viên quốc tế
Sinh viên Việt Nam
Thông tin đang được cập nhật...
Giới thiệu tổng quan về Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk
Danh sách video
Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk mang tên G.I. Nosov là cơ sở giáo dục đại học chuyên ngành kỹ thuật hàng đầu trong khu vực. Trường có lịch sử lâu đời, được thành lập từ năm 1934 với tên gọi ban đầu là Viện Khai thác và Luyện kim Magnitogorsk. Năm 1995, trường được nâng cấp thành Học viện Mỏ và Luyện kim Magnitogorsk. Năm 1998, trường được nâng lên thành trường đại học như hiện nay. Năm 2014, Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk kết nạp Đại học tổng hợp quốc gia Magnitogorsk vào trong cơ cấu của mình, trở thành trường đại học lớn nhất trong khu vực
Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk hiện là nơi đào tạo cho hoảng 15.000 sinh viên, tại cơ sở chính cũng như tại phân hiệu trực thuộc. Trường đang cung cấp hơn 700 chương trình giáo dục bậc cao và 20 chuyên ngành giáo dục trung cấp nghề, bao gồm: 530 chương trình đào tạo cử nhân trong 59 chuyên ngành; 138 chương trình giáo dục cho trình độ thạc sĩ trong 34 chuyên ngành; 85 hướng nghiên cứu trong 15 lĩnh vực nghiên cứu sinh tiến sĩ. Trường cũng có 6 hội đồng chấm luận án tiến sĩ thuộc 11 lĩnh vực khoa học, là nơi bảo vệ thành công của 106 tiến sĩ khoa học và 502 tiến sĩ các chuyên ngành trong suốt những năm qua.
Trong năm 2017-2018, Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk đã cơ cấu lại các bộ phận của mình, nhằm tinh giảm cũng như chuyên môn hóa cho các phòng ban, theo đó, loại bỏ 2 khoa, chỉ còn 9 viện, 2 khoa trong cơ cấu chính thức, bao gồm:
- Viện Năng lượng và Hệ thống Tự động
- Viện Mỏ và Giao thông vận tải
- Viện Luyện kim, Cơ khí và Gia công vật liệu
- Viện kinh tế và quản lý
- Viện Xây dựng, Kiến trúc và Nghệ thuật
- Viện đào tạo từ xa
- Viện Giáo dục Thường xuyên Chuyên nghiệp và Kỹ thuật Nhân sự
- Khoa Giáo dục Thể chất và Kỹ năng Thể thao
- Khoa giáo dục bổ sung
Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk mang tên G.I. Nosov bao gồm các ký túc xá được trang bị tốt, một trung tâm y tế, cung cấp nhiều dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho tất cả nhân viên và sinh viên, một trung tâm giải trí và các cơ sở thể thao mang đến cơ hội giảng dạy thể thao và tham gia các giải vô địch khu vực và quốc gia ở mọi cấp độ, cá nhân và huấn luyện theo nhóm, nhiều lớp học dưới nước khác nhau, v.v., cũng như các quán cà phê, căng tin và khu nghỉ dưỡng. Trong hơn 80 năm, sinh viên tốt nghiệp NMSTU đã trở thành chuyên gia về kỹ thuật, khoa học, công nghệ, kinh doanh và khoa học con người. Sinh viên đại học của chúng tôi được tuyển dụng bởi các công ty khác nhau từ khắp nơi trong nước và nước ngoài.
Bạn muốn so sánh chất lượng đào tạo tại Đại học MagTU?
Các trường trực thuộc và các chi nhánh của MagTU
Ngoài các khoa, viện và trung tâm, Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk mang tên Nosov còn có các Trường trực thuộc và các Chi nhánh dưới đây

Chi nhánh Beloretsky
Số 6 phố Kosorotova
Thành phố Beloretsky, cộng hòa Bashkortostan
+7 (34792) 4-00-59
bel-mgtu@yandex.ru

Trường Cao đẳng Bách khoa MagTU
Số 36 phố Gryaznova
Thành phố Magnitogorsk, tỉnh Chelyabinsk
+7 (3519) 38-60-66
mgn_college@mail.ru

Viện Giáo dục «Горизонт»
Số 50 đại lộ Marx
Thành phố Magnitogorsk, tỉnh Chelyabinsk
+7 (3519) 26-52-63
idpo@magtu.ru
Bạn muốn xem danh sách ngành đào tạo tại Đại học MagTU?
Tin tức mới về Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk
Ngành Sư phạm tại Nga không chỉ là cơ hội để truyền đạt kiến thức và kỹ năng, mà còn là cánh cửa mở ra những khám phá mới trong lĩnh vực giáo dục. Du học Nga với học bổng là một cơ hội tuyệt vời cho những người muốn trở thành những người hướng […]
Hình ảnh về Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk
Bạn muốn xem tin tức mới nhất từ Du học Nga?
Đời sống sinh viên tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk
Đời sống văn hóa tại Đại học Nosov Magnitogorsk
Nội dung đang được cập nhật…
Chi phí sinh hoạt tại Đại học Nosov Magnitogorsk
Chi phí sinh hoạt ở Magnitogorsk nói chung và Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk mang tên Nosov nói riêng khi còn là sinh viên phụ thuộc vào lối sống và hoạt động của từng người. Tuy nhiên, với kinh nghiệm của mình, chúng tôi đã tổng hợp các khoản chi tiêu theo mức bình quân của du học sinh quốc tế nói chung và du học sinh Việt Nam nói riêng. Theo đó, đối với mỗi sinh viên theo diện học bổng, sống trong ký túc xá, và mua đồ trong các siêu thị và tự nấu ăn sẽ có mức chi tiêu khoảng 8000-12000 rúp/tháng. Cụ thể như sau:
Chỗ ở trong Ký túc xá Đại học Nosov Magnitogorsk
Ký túc xá tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk có phí thuê phòng chỉ từ 1050 rub/người/tháng đối với mỗi sinh viên. Ngoài ra, trong ký túc xá số 6 của trường có các phòng đơn, với diện tích từ 36 đến 61 mét vuông, và có giá thuê phòng là từ 3450 đến 4950 rúp/phòng/tháng.
Chi phí ăn uống trong Ký túc xá Đại học Nosov Magnitogorsk
Đây là một khoản chi phí bắt buộc, nhưng có sự khác biệt rất lớn giữa các sinh viên, phụ thuộc vào sở thích và thói quen ăn uống của từng người. Thông thường, chi phí này rơi vào khoảng 6000 rúp/người/tháng nếu bạn mua đồ từ siêu thị và tự nấu ăn.
Chi phí khác
- Bảo hiểm y tế tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk có chi phí là 5500 rúp/năm.
- Về phương tiện di chuyển, Thẻ giao thông sinh viên sẽ giúp giảm giá đáng kể khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe buýt, xe điện,…
- Internet được cung cấp miễn phí trong khuôn viên trường (ký túc, phòng học, thư viện, v.v.). Dịch vụ internet 3G có giá 300-1.000 rúp mỗi tháng, internet 4G có giá 500-1.200 rúp/tháng.
- Các sản phẩm vệ sinh và hàng tiêu dùng sẽ có chi phí khoảng 300-1.200 rúp mỗi tháng.
Ký túc xá tại Đại học Nosov Magnitogorsk
Ký túc xá của Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk mang tên Nosov là một tập hợp các cơ sở hiện đại dành cho sinh viên, nghiên cứu sinh và nhân viên học thuật. Họ được cung cấp mọi điều kiện để ở lại thoải mái, tự học và làm việc khoa học, giải trí, chơi thể thao, tham gia vào đời sống văn hóa đại học, bao gồm 13 tòa ký túc xá riêng biệt.
Mục tiêu chính của khuôn viên trường là: tạo điều kiện sống tối ưu trong ký túc xá; bảo đảm hoạt động hợp lý của ký túc xá; tổ chức các sự kiện đảm bảo việc nhận phòng và chỗ ở trong ký túc xá. Khuôn viên trường là ngôi nhà chung của hơn 1500 sinh viên của Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk và Trường Cao đẳng Bách khoa MagTU.
Khuôn viên trường là nơi thi đấu thể thao giữa các ký túc xá. Học sinh có thể đứng lên bảo vệ danh dự của ký túc xá nhà mình, thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và tốc độ của mình trong các trận đấu bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ và cử tạ, đồng thời vui chơi tại các trung tâm trượt tuyết, chèo thuyền và du ngoạn.
Sinh viên sống trong phòng 2-4 người. Mỗi tòa nhà ký túc xá đều được trang bị phòng để sinh viên tự đào tạo khi rảnh rỗi. Tất cả các phòng khách đều được trang bị đồ nội thất và các thiết bị khác. Bếp chung được bố trí ở mỗi tầng của ký túc xá, phòng tắm vòi sen nằm ở tầng 1 hoặc tầng hầm của các tòa nhà. Ở mỗi ký túc xá, sinh viên nội trú bầu ra một cơ quan tự quản – hội đồng sinh viên, đại diện cho quyền lợi của mình. Hội sinh viên điều phối hoạt động của lãnh đạo các tầng, tổ chức công tác tự phục vụ trong ký túc xá, tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao.
Để ngăn chặn các hiện tượng nguy hiểm cho xã hội trong môi trường sinh viên, ngăn ngừa các hành vi vi phạm kỷ luật, nội quy, Nhà trường đã thành lập Hội đồng kỷ luật gồm có Phó hiệu trưởng phụ trách chính sách thanh niên và thông tin, giám đốc nhà trường, trưởng phòng chính sách thanh niên, trưởng phòng công tác giáo dục trung cấp nghề, chủ tịch ủy ban công đoàn sinh viên, nghiên cứu sinh, chủ tịch hội đồng sinh viên ký túc xá, phó giám đốc các viện (trưởng khoa) về công tác giáo dục .
Bạn muốn đọc toàn bộ hướng dẫn cần thiết trước khi bắt đầu?
Sinh viên Việt Nam tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk
Nội dung đang được cập nhật…
Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk trong các Bảng xếp hạng
Đại học MagTU xếp hạng #251-300 EECA, #56 Liên bang Nga theo QS World University Rankings
Đại học MagTU xếp hạng #1501+ Thế giới, #32 Liên bang Nga theo THE World University Rankings
| Subjects | World | Russia |
|---|---|---|
| Education | 601+ | 10 |
| Engineering & Technology | 1001+ | 29 |
| Chemical Engineering | 27 | |
| Civil Engineering | 19 | |
| Electrical & Electronic Engineering | 26 | |
| General Engineering | 27 | |
| Mechanical & Aerospace Engineering | 24 | |
| Physical sciences | 1001+ | 24 |
| Chemistry | 22 | |
| Mathematics & Statistics | 23 | |
| Physics & Astronomy | 22 |
Đại học MagTU xếp hạng #7905 Thế giới, #117 Liên bang Nga theo SCImago Institutions Rankings
| Ranks by Subject areas / categories | World | Đ. Âu | Russia |
|---|---|---|---|
| Arts and Humanities | 1546 | 136 | 48 |
| Computer Science | 4061 | 336 | 115 |
| Earth and Planetary Sciences | 2579 | 185 | 75 |
| Energy | 3561 | 307 | 99 |
| Engineering | 3841 | 268 | 74 |
| —–Industrial and Manufacturing Engineering | 2346 | 149 | 31 |
| —–Mechanical Engineering | 2909 | 211 | 70 |
| Environmental Science | 3533 | 251 | 74 |
| Mathematics | 3845 | 329 | 109 |
| Physics and Astronomy | 3622 | 313 | 118 |
| Social Sciences | 3345 | 252 | 69 |
Đại học MagTU xếp hạng #4023 Thế giới, #1215 châu Âu, #83 Liên bang Nga theo Webometrics
Đại học MagTU xếp hạng #1098 Thế giới, #87 Liên bang Nga theo Round University Ranking
| Subject | World | Russia |
|---|---|---|
| Teaching | 1009 | 81 |
| Research | 1048 | 66 |
| International Diversity | 1193 | 118 |
| Financial Sustainability | 983 | 71 |
| Reputation | 1160 | 100 |
| Academic | 1120 | 82 |
| Humanities | 876 | 74 |
| Decision Sciences | 856 | 16 |
| Social Sciences | 884 | 72 |
| Business, Management, and Accounting | 987 | 32 |
| Economics | 1068 | 73 |
| Psychology | 1028 | 54 |
| Life Sciences | 852 | 67 |
| Medical Sciences | ||
| Medicine | 1081 | 67 |
| Natural Sciences | 913 | 81 |
| Chemistry | 1066 | 78 |
| Earth and Planetary Sciences | 1009 | 56 |
| Physical Sciences | 1015 | 61 |
| Environmental Science | 1064 | 68 |
| Mathematics | 1109 | 92 |
| Technical Sciences | 917 | 81 |
| Chemical Engineering | 1063 | 74 |
| Computer science | 1052 | 55 |
| Energy | 1034 | 61 |
| Engineering | 959 | 30 |
| Nanoscience and Nanotechnology | 937 | 47 |
| Materials Science | 939 | 36 |
Đại học MagTU xếp hạng #1751-2000 Thế giới, #130 Liên bang Nga theo Bảng xếp hạng MosIUR
Đại học MagTU xếp hạng #1220 Thế giới, #16 Liên bang Nga theo Bảng xếp hạng Google Scholar
Đại học MagTU xếp hạng #156 Liên bang Nga theo Bảng xếp hạng uniRank
Đại học MagTU xếp hạng #4019 Thế giới, #1084 châu Âu, #91 Liên bang Nga theo BXH EduRank
| Subject | World | Russia |
|---|---|---|
| Engineering | ||
| Mining | 814 | 23 |
| Technical Drawing | 758 | 19 |
Bạn muốn tìm hiểu thêm những câu chuyện thực tế của sinh viên?
Các ngành đào tạo tại Đại học Kỹ thuật quốc gia Magnitogorsk
Các ngành đào tạo đại học tại Đại học Kỹ thuật Nosov Magnitogorsk
| Chương trình đào tạo | Học phí (rúp/năm) |
|---|---|
| Khối ngành: Toán học và Khoa học tự nhiên | |
| 01.03.02: Toán ứng dụng và Khoa học máy tính | 135000 |
| 03.03.02: Vật lý | 155000 |
| Khối ngành: Khoa học công nghệ và Khoa học kỹ thuật | |
| 07.03.01: Kiến trúc | 155000 |
| 07.03.03: Thiết kế môi trường kiến trúc | 155000 |
| 08.03.01: Xây dựng | 155000 |
| 09.03.01: Khoa học thông tin và Kỹ thuật máy tính | 155000 |
| 09.03.03: Khoa học máy tính ứng dụng | 155000 |
| 10.05.03: Bảo mật thông tin trong Hệ thống tự động | 155000 |
| 11.03.04: Điện tử và Điện tử nano | 155000 |
| 12.03.01: Kỹ thuật thiết bị | 155000 |
| 13.03.01: Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt | 155000 |
| 13.03.02: Điện năng và Kỹ thuật điện | 155000 |
| 15.03.02: Máy móc và Trang thiết bị công nghệ | 155000 |
| 15.03.05: Kỹ thuật và Hỗ trợ công nghệ trong Chế tạo máy | 155000 |
| 15.03.06: Cơ điện tử và Robotics | 155000 |
| 15.05.01: Thiết kế máy móc và tổ hợp công nghệ | 155000 |
| 18.03.01: Kỹ thuật hóa học | 155000 |
| 20.03.01: An toàn trong Công nghệ quyển | 155000 |
| 21.05.04: Khai mỏ | 185000 |
| 22.03.01: Kỹ thuật vật liệu và Khoa học vật liệu | 155000 |
| 22.03.02: Luyện kim | 155000 |
| 23.05.01: Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên lục địa | 155000 |
| 23.05.04: Đường sắt | 155000 |
| 27.03.01: Tiêu chuẩn hóa và Đo lường | 155000 |
| 27.03.04: Quản trị trong các Hệ thống kỹ thuật | 155000 |
| 28.03.03: Vật liệu nano | 185000 |
| 29.03.03: Kỹ thuật Sản xuất bao bì và in ấn | 155000 |
| 29.03.04: Kỹ thuật Vật liệu Thủ công mỹ nghệ | 155000 |
| Khối ngành: Khoa học xã hội | |
| 37.03.01: Tâm lý học | 135000 |
| 37.05.02: Tâm lý học nghề nghiệp | 135000 |
| 38.03.01: Kinh tế học | 135000 |
| 38.03.02: Quản trị | 135000 |
| 38.03.03: Quản trị nhân sự | 135000 |
| 38.03.04: Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị | 135000 |
| 38.03.07: Thương phẩm học | 135000 |
| 39.03.02: Công tác xã hội | 135000 |
| 40.03.01: Pháp luật | 135000 |
| 41.03.06: Chính trị Công và Nghiên cứu xã hội | 135000 |
| 42.03.01: Quảng cáo và Quan hệ công chúng | 135000 |
| 42.03.02: Báo chí | 135000 |
| Khối ngành: Khoa học giáo dục và Khoa học sư phạm | |
| 44.03.01: Giáo dục sư phạm | 135000 |
| 44.03.02: Giáo dục Tâm lý và Sư phạm | 135000 |
| 44.03.03: Giáo dục đặc biệt (kém tương tác) | 135000 |
| 44.03.05: Giáo dục chuyên nghiệp (với 2 lĩnh vực chuyên môn) | 135000 |
| Khối ngành: Khoa học Nhân văn | |
| 45.03.01: Ngữ văn Nga | 135000 |
| 45.05.01: Lý thuyết và Thực hành Dịch thuật | 135000 |
| 46.03.02: Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư | 135000 |
| 49.03.01: Giáo dục thể chất | 185000 |
| Khối ngành: Nghệ thuật và Văn hóa | |
| 54.03.01: Thiết kế | 265000 |
| 54.03.02: Nghệ thuật ứng dụng và Nghệ thuật thủ công | 265000 |
Các ngành đào tạo cao học tại Đại học Kỹ thuật Nosov Magnitogorsk
| Chương trình đào tạo | Học phí (rúp/năm) |
|---|---|
| Khối ngành: Toán học và Khoa học tự nhiên | |
| 01.04.02: Toán ứng dụng và Khoa học máy tính | 145000 |
| 03.04.02: Vật lý | 165000 |
| Khối ngành: Khoa học công nghệ và Khoa học kỹ thuật | |
| 07.04.01: Kiến trúc | 165000 |
| 08.04.01: Xây dựng | 165000 |
| 09.04.01: Khoa học thông tin và Kỹ thuật máy tính | 165000 |
| 09.04.03: Khoa học máy tính ứng dụng | 165000 |
| 11.04.04: Điện tử và Điện tử nano | 165000 |
| 13.04.01: Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt | 165000 |
| 13.04.02: Điện năng và Kỹ thuật điện | 165000 |
| 15.04.01: Kỹ thuật cơ khí | 165000 |
| 15.04.02: Máy móc và Trang thiết bị công nghệ | 165000 |
| 15.04.05: Kỹ thuật và Hỗ trợ công nghệ trong Chế tạo máy | 165000 |
| 15.04.06: Cơ điện tử và Robotics | 165000 |
| 22.04.02: Luyện kim | 165000 |
| 23.04.01: Kỹ thuật quy trình Giao thông vận tải | 165000 |
| 27.04.01: Tiêu chuẩn hóa và Đo lường | 165000 |
| 27.04.04: Quản trị trong các Hệ thống kỹ thuật | 165000 |
| 29.04.04: Kỹ thuật Vật liệu Thủ công mỹ nghệ | 165000 |
| Khối ngành: Khoa học xã hội | |
| 38.04.01: Kinh tế học | 145000 |
| 38.04.02: Quản trị | 145000 |
| 38.04.03: Quản trị nhân sự | 145000 |
| 39.04.02: Công tác xã hội | 145000 |
| Khối ngành: Khoa học giáo dục và Khoa học sư phạm | |
| 44.04.01: Giáo dục sư phạm | 145000 |
| 44.04.02: Giáo dục Tâm lý và Sư phạm | 145000 |
| Khối ngành: Khoa học Nhân văn | |
| 45.04.01: Ngữ văn Nga | 145000 |
| 45.04.02: Ngôn ngữ học | 145000 |
| 47.04.01: Triết học | 145000 |
| Khối ngành: Nghệ thuật và Văn hóa | |
| 54.04.01: Thiết kế | 290000 |
| 54.04.02: Nghệ thuật ứng dụng và Nghệ thuật thủ công | 290000 |
Các hướng nghiên cứu sinh tiến sĩ chuyên ngành và liên ngành tại Đại học Kỹ thuật Magnitogorsk
| Hướng nghiên cứu | Học phí (rúp/năm) |
|---|---|
| 1.1.6 – Toán tính toán | 175000 |
| 1.2.2 – Mô hình toán học, phương pháp số và gói phần mềm | 175000 |
| 1.3.8 – Vật lý ngưng tụ | 180000 |
| 2.1.1 – Kết cấu nhà, nhà và công trình | 180000 |
| 2.1.3 – Sưởi ấm, thông gió, điều hòa không khí, cung cấp gas và chiếu sáng | 180000 |
| 2.1.5 – Vật liệu và sản phẩm xây dựng | 180000 |
| 2.1.7 – Công nghệ và tổ chức thi công | 180000 |
| 2.1.15 – An toàn công trường | 180000 |
| 2.3.1 – Hệ thống phân tích, quản lý và xử lý thông tin, thống kê | 180000 |
| 2.3.3 – Tự động hóa và điều khiển các quy trình công nghệ và sản xuất | 180000 |
| 2.3.4 – Quản lý trong hệ thống tổ chức | 180000 |
| 2.3.7 – Tự động hóa mô hình hóa và thiết kế máy tính | 180000 |
| 2.4.2 – Tổ hợp và hệ thống điện | 180000 |
| 2.4.6 – Kỹ thuật nhiệt lý thuyết và ứng dụng | 180000 |
| 2.5.7 – Công nghệ và máy móc xử lý áp lực | 180000 |
| 2.5.21 – Máy móc, đơn vị và quy trình công nghệ | 180000 |
| 2.5.22 – Quản lý chất lượng sản phẩm. Tiêu chuẩn hóa. Tổ chức sản xuất | 180000 |
| 2.6.1 – Luyện kim và xử lý nhiệt kim loại, hợp kim | 180000 |
| 2.6.2 – Luyện kim màu, kim loại màu và kim loại quý hiếm | 180000 |
| 2.6.3 – Xưởng đúc | 180000 |
| 2.6.4 – Tạo hình kim loại | 180000 |
| 2.8.7 – Cơ sở lý thuyết cho việc thiết kế hệ thống khai thác mỏ | 250000 |
| 2.8.8 – Công nghệ địa chất, máy khai thác mỏ | 205000 |
| 2.8.9 – Làm giàu khoáng sản | 205000 |
| 2.9.1 – Giao thông vận tải và hệ thống công nghệ giao thông vận tải của đất nước, các vùng, thành phố, tổ chức sản xuất trong giao thông vận tải | 180000 |
| 5.2.3 – Kinh tế vùng và kinh tế ngành | 175000 |
| 5.6.1 – Lịch sử trong nước | 175000 |
| 5.6.2 – Lịch sử chung | 175000 |
| 5.7.1 – Bản thể học và lý thuyết tri thức | 175000 |
| 5.8.7 – Phương pháp và công nghệ giáo dục nghề nghiệp | 175000 |
| 5.9.1 – Văn học Nga và văn học các dân tộc Liên bang Nga | 175000 |
| 5.9.5 – Tiếng Nga. Ngôn ngữ của các dân tộc Nga | 175000 |
Bạn cần trao đổi thêm thông tin?
Chúng tôi luôn mong muốn được trao đổi, và luôn sẵn sàng lắng nghe!
