Google Scholar University Rankings

Google Scholar không cung cấp trực tiếp bảng xếp hạng các trường đại học. Thay vào đó, Google Scholar là một công cụ tìm kiếm trích dẫn học thuật và bài viết nghiên cứu. Nó giúp người dùng tìm kiếm các bài viết học thuật, tài liệu nghiên cứu và sách từ nhiều nguồn, bao gồm các trường đại học và viện nghiên cứu trên khắp thế giới.

Bảng xếp hạng Google Scholar University Rankings được Webometrics công bố như một bảng xếp hạng độc lập, và không ảnh hưởng tới bảng xếp hạng của tổ chức này. Theo họ, Google Scholar hiện vẫn đang nỗ lực mở rộng phạm vi hoạt động của mình, nhưng tiếc là nguồn lực của họ có hạn và chưa có một thời gian cụ thể để hoàn thiện các số liệu của mình. 

Cụ thể, số lượng dữ liệu các trường đại học của Google Scholar lên tới hơn 5000, nhưng vẫn còn rất xa để có thể bao quát toàn bộ dữ liệu hiện có. Tuy nhiên, với số lượng dữ liệu như vậy và danh sách các trích dẫn cho số liệu đó, thu được từ việc lọc hồ sơ Google Scholar theo các các tổ chức giáo dục đại học, đây vẫn là một bảng xếp hạng tiềm năng.

Dưới đây, Ban biên tập Du học Nga xin được giới thiệu chi tiết về Bảng xếp hạng Moscow International University Ranking “The Three University Missions”, được công nhận trên toàn cầu, thường được sinh viên sử dụng như một phần của việc tìm hiểu thông tin trước khi nộp hồ sơ du học Nga. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng kết hợp các bảng xếp hạng theo khu vực và theo chuyên ngành để học sinh – sinh viên và phụ huynh có được đánh giá tổng quan nhất.

Ngày cập nhật gần nhất: 30/07/2023Nội dung cập nhật: Google Scholar University Ranking 2023

Ai tạo ra Google Scholar University Rankings?

BXH này dựa trên các chỉ số định lượng được đo lường bởi Google, một trong những tổ chức thu thập và sắp xếp dữ liệu hàng đầu thế giới.

Như đã đề cập ở trên, Bảng xếp hạng Google Scholar University Rankings sử dụng dữ liệu trích dẫn khoa học được thống kê tự động bởi Google Scholar, một đơn vị con của Google, và được trích xuất bởi Webometrics. Theo đó, Google Scholar cung cấp một cách dễ dàng để tìm kiếm thông tin về văn học học thuật trên diện rộng. 

Tại đây, chúng có thể tìm kiếm trong nhiều lĩnh vực và nguồn thông tin khác nhau như bài viết, luận án, sách, tóm tắt và các công bố học thuật uy tín trên toàn thế giới. Nguồn thông tin này đến từ các nhà xuất bản học thuật, các hội học thuật, các kho lưu trữ trực tuyến, các trường đại học và các trang web khác. Google Scholar giúp chúng ta dễ dàng tìm thấy những công trình liên quan trong lĩnh vực nghiên cứu học thuật trên toàn thế giới. 

Google Scholar đánh giá các trường đại học bằng cách nào?

Sứ mệnh của Google là sắp xếp thông tin của thế giới và làm cho thông tin đó trở nên hữu ích và có thể truy cập được trên toàn cầu. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc truy cập thư viện tới các văn bản học thuật mang chúng ta đến một bước gần hơn với mục tiêu này. Để hiện thực hóa mục tiêu trên, họ cung cấp hai cách để giúp người bảo trợ của bạn truy cập tài nguyên điện tử và in trong thư viện của bạn dễ dàng hơn khi họ sử dụng Google Scholar, đó là liên kết đa phương giữa các thử viện và trích xuất chéo giữa các tài liệu học thuật có liên quan.

Bên cạnh đó, Google Scholar cũng tạo ra Google Scholar Metric, cung cấp một cách dễ dàng để nhà khoa học nhanh chóng đánh giá mức độ hiển thị và tầm ảnh hưởng của các công trình khoa học gần đây trong các ấn phẩm học thuật. Scholar Metrics tóm tắt các trích dẫn gần đây cho nhiều ấn phẩm nhằm giúp các tác giả cân nhắc về nơi xuất bản nghiên cứu mới của mình.

Đại học Nga trong Bảng xếp hạng Google Scholar University Rankings

Dưới đây là bảng danh sách các trường đại học hàng đầu Liên bang Nga trong Bảng xếp hạng Google Scholar University Rankings 2023, được cập nhật ngày 30/07/2023. Hãy bấm vào tên trường để xem thông tin chi tiết.

google scholar
Tên trường World Russia
National Research University Higher School of Economics 418 1
Lomonosov Moscow State University 519 2
Saint Petersburg State University 697 3
Financial University under the Government of the Russian Federation 700 4
Russian University of Economics G V Plekhanov 846 5
Kazan (Volga Region) Federal University 849 6
Peoples' Friendship University of Russia 863 7
Peter the Great St.Petersburg Polytechnic University 881 8
Tomsk State University 939 9
Siberian Federal University 998 10
Tomsk Polytechnic University 1049 11
Stavropol State Agrarian University 1095 12
Ural Federal University 1101 13
Russian State Social University 1157 14
South Ural State University 1176 15
Magnitogorsk State Technical University 1220 16
Southern Federal University (Rostov State University) 1283 17
Russian State Pedagogical University AI Herzen (Gertsenovsky University) 1303 18
Skolkovo Institute of Science and Technology Skoltech 1468 19
Orenburg State University 1474 20
Samara National Research University 1505 21
Volgograd State University 1552 22
Belgorod State Technological University VG Shukhov 1617 23
Togliatti State University 1749 24
Novosibirsk State University 1810 25
Saint Petersburg Mining University 1871 26
North Eastern Federal University MK Ammosova (Yakutsk State University) 1992 27
National University of Science & Technology MISIS (Moscow Institute of Steel and Alloys) 2015 28
Moscow Institute of Physics and Technology 2076 29
Saratov State University 2160 30
Yuri Gagarin State Technical University of Saratov 2180 31
Saint Petersburg State Electrotechnical University 2188 32
Altai State University 2192 33
Kursk State University 2269 34
Moscow State Institute of International Relations 2282 35
V I Vernadsky Crimean Federal University 2333 36
Penza State University 2338 37
Rostov State Medical University 2342 38
ITMO University 2347 39
Altai State Technical University 2358 40
Tomsk State University of Control Systems and Radioelectronics 2476 41
National Nuclear Research University (Moscow State Engineering Physics Institute) 2478 42
Tyumen State University 2486 43
Southern Russian State Technical University (Novocherkassk Polytechnical Institute) 2512 44
Bauman Moscow State Technical University 2549 45
Moscow State University of Psychology and Education 2564 46
Immanuel Kant State University of Russia (Kaliningrad State University) 2608 47
Nizhny Novgorod State University 2649 48
Kazan Innovative University V. G. Timiryasov IEML 2665 49
I M Sechenov First Moscow State Medical University (Sechenov University) 2696 50
Kabardino Balkarian State University 2747 51
Ulyanovsk State Pedagogical University I Ulyanov 2756 52
Ural State University of Economics 2794 53
Chelyabinsk State Pedagogical University 2810 54
Petrozavodsk State University 2918 55
Samara State Medical University 3041 56
Voronezh State University 3052 57
Lipetsk State Technical University 3125 58
Far Eastern Federal University 3132 59
Leningrad State University A S Pushkin 3191 60
Pskov State University 3266 61
Moscow State University of Food Production 3284 62
Perm State Technical University 3374 63
Kuban State Agrarian University 3430 64
Novosibirsk State University of Economics and Management 3448 65
Pedagogical University of Moscow City 3488 66
Pushkin State University of Russian Language 3569 67
Kazan State Technical University AN Tupolev 3685 68
Novosibirsk State Technical University 3705 69
Saint Petersburg State University of Economics 3718 70
Ural State Pedagogical University 3740 71
Siberian State Medical Academy 3753 72
Russian University of Transport 3757 73
Perm State Pedagogical University 3786 74
Ivanovo State University of Chemistry and Technology 3861 75
Perm State University 3976 76
Moscow Technological University 3981 77
Byisk Technological Institute 4001 78
Samara State Technical University 4133 79
Kazan State Academy of Architecture and Civil Engineering 4150 80
Samara State Academy of Social Sciences and Humanities 4188 81
Innopolis University 4217 82
Khabarovsk State Academy of Economics and Law 4229 83
Moscow Power Engineering Institute 4249 84
Saint Petersburg State Agrarian University 4253 85
Pyatigorsk State University 4269 86
Institute of World Economy 4599 87
Russian State Vocational Pedagogical University 4685 88
Moscow State University of Civil Engineering 4768 89
Moscow State University Witte (Moscow Institute of Economics, Management and Law) 4775 90
Ural State Law Academy 4777 91
(3)  Russian State University of Economics Plekhanov Krasnodar Branch 4784 92
Ulyanovsk State Technical University 4821 93
Northern (Arctic) Federal University (Arkhangelsk State Technical University) 4847 94
Siberian State Aerospace University 4850 95
Bratsk State Technical University 4863 96
Kazan State Medical University 4991 97
Mendeleev University of Chemical Technology of Russia 5010 98
Saint Petersburg Academic University (Academic University) 5030 99
Moscow Aviation Institute National Research University 5067 100
Omsk State Transport University 5080 101
(3)  Samara State University of Railway Transport 5184 102
North-Caucasus Federal University (Stavropol State University) 5202 103
Kuban State University 5214 104
Chelyabinsk State University 5219 105
Nizhny Novgorod State Technical University 5275 106
Moscow Technical University of Communications and Informatics 5329 107
Astrakhan State University 5385 108
Oryol State Institute of Culture 5495 109

Bạn muốn biết thêm về chúng tôi?

Chúng tôi luôn mong muốn được trao đổi, và luôn sẵn sàng lắng nghe!